LỘT XÁC THIẾT KẾ - NÂNG TẦM CÔNG NGHỆ
Sự trang bị công nghệ an toàn vượt trội để hành trình của bạn an tâm tuyệt đối.
Công nghệ LED cùng dải đèn định vị với thiết kế sắc nét mang lại cảm giác thể thao nhưng không kém phần lịch lãm.
Kiểu dáng thiết kế thể thao với họa tiết cách điệu trẻ trung cùng chất liệu da đục lỗ thoáng khí mang lại sự êm ái, thoải mái cho chuyến đi.
Vận hành êm ái đưa bạn chinh phục những mục tiêu xa hơn. Hộp số sàn MT mang lại cảm giác lái mạnh mẽ, khỏe khoắn. Động cơ 2NR-FE kết hợp với hệ thống VVT-I 4 xy lanh thẳng hàng dung tích 1.5 lít, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 vừa nâng cao hiệu suất vận hành vừa giảm mức tiêu thụ nhiên liệu
Động cơ 2NR-FE kết hợp với hệ thống VVT-I 4 xy lanh thẳng hàng dung tích 1.5 lít, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 vừa nâng cao hiệu suất vận hành vừa giảm mức tiêu thụ nhiên liệu. Tự động kích hoạt đèn cảnh báo xe phía sau khi phanh khẩn cấp đảm bảo an toàn cho mọi hành trình. Tự động kích hoạt đèn cảnh báo xe phía sau khi phanh khẩn cấp đảm bảo an toàn cho mọi hành trình.
Thông số kỹ thuật
Danh mục | 1.5G-CVT | 1.5E-CVT | 1.5E-MT |
Kích thước/ Trọng lượng | |||
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) (mm) | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2550 mm | 2550 mm | 2550 mm |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Dunh tích bình nhiêu liệu (L) | 42 | 42 | 42 |
Động cơ và vận hành | |||
Dung tích Xilanh (cc) | 1496 | 1496 | 1496 |
Hệ thống phun nhiên liêu | Van biến thiên kép/ Dual VVT-i | Van biến thiên kép/ Dual VVT-i | Van biến thiên kép/ Dual VVT-i |
Công suất tối đa (KW)/ HP/ vóng/ phút) | (79) 106/6000 | (79) 106/6000 | (79) 106/6000 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập Macpheson/ Dầm xoắn | Độc lập Macpheson/ Dầm xoắn | Độc lập Macpheson/ Dầm xoắn |
Vành và lốp xe | Mâm đúc 185/60R15 | Mâm đúc 185/60R15 | Mâm đúc 185/60R15 |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió 15″/ Đĩa bạc | Đĩa thông gió 15″/ Đĩa bạc | Đĩa thông gió 15″/ Đĩa bạc |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thi | 4,79 | 4,67 | 5,08 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 5,87 | 5,77 | 6,02 |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 7.74 | 7.70 | 7.62 |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu gần xa | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | o | o | o |
Tự động bật/ tắt | o | o | |
Chế độ đèn chờ đẫn đường | o | o | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | o | ||
Đèn phanh | LED | LED | LED |
Đèn báo rẽ | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường |
Gương chiếu hậu ngoài (gập/ chỉnh điện) | o | o | o |
Nội thất | |||
Chất liệu tay lái | Bọc da | Bọc da | Urethane |
Nút bấm điều khiển tích hợp trên tay lái | Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin | Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số | o | ||
Cụm đồng hồ | Optitron với màn hình TFT 4.2″ | Optitron | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | o | o | |
Chức năng báo lượng ttieeu thụ nhiên liệu | o | o | |
Chức năng báo vị trí cần số | o | o | |
Loại ghế trước | Thể thao | Thể thao | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Gập 60:40, ngả lưng ghế |
Tựa tay hàng ghế sau | o | o | o |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da | PVC |
Hệ thống âm thanh – màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 9″ | Màn hình cảm ứng 7″ | Màn hình cảm ứng 7″ |
Kế nối điện thoại thông minh | o | o | o |
Số lượng loa | 6 | 4 | 4 |
Cổng sạc USB-TypeC hàng ghế thứ 2 | o | o | o |
Kiểm soát hành trình Cruise Control | o | ||
Camera lùi và cảm biến sau | o | o | o |
Cảm biến góc trước/sau | o | ||
An toàn | |||
Số túi khi | 7 | 3 | 3 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | o | o | o |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | o | o | o |
Hệ thống phân phối lực phanh điện (EBD) | o | o | o |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | o | o | o |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | o | o | o |
Hệ thống hộ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | o | o | o |
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS) | o | ||
Cảnh báo lệch làn được (LDA) | o |