RAIZE (1 tông màu)

Giá từ 552.000.000 VNĐ

RAIZE (2 tông màu / trắng ngọc trai)

Giá từ 560.000.000 VNĐ

RAIZE (Trắng ngọc trai/Đen XJ5)

Giá từ 563.000.000 VNĐ
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

VỮNG TIN HÀNH TRÌNH MỚI

Khả năng vận hành linh hoạt ổn định, cùng với các công nghệ an toàn hiện đại cũng là điểm nổi bật của RAIZE, giúp mọi hành trình cùng bạn trở nên dễ dàng và thú vị hơn.

NGOẠI HÌNH KHỎE KHOẮN ĐẬM CHẤT SUV
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT

Phong cách ngoại thất nổi bật độc đáo giúp Toyota Raize ghi điểm tuyệt đối với khách hàng trẻ. Vẫn toát lên vẻ mạnh mẽ đặc trưng của dòng Crossover. Khoảng sáng gầm cao, ốp cản trước, cụm đèn pha và hệ thống đèn Led.

KHÔNG GIAN RỘNG RÃI HÀNG ĐẦU PHÂN KHÚC
THIẾT KẾ NỘI THẤT

Với tiêu chí mang đến cho người dùng những trải nghiệm đặc biệt và tràn đầy năng lượng, Toyota thật sự rất ưu ái cho mẫu SUV đô thị cỡ nhỏ Raize một không gian xe rộng rãi từ khoang hành khách đến khoang hành lý.

TIẾT KIỆM, CẢM GIÁC LÁI THÚ VỊ
VẬN HÀNH

Là một chiếc xe được nhà sản xuất Toyota tối ưu hóa nhiều mặt, cân bằng giữa sức mạnh động cơ - trọng lượng, đi cùng với những giải pháp công nghệ hiện đại, nhờ vậy Raize cho khả năng vận hành vô cùng tốt và thể hiện rõ khi trải nghiệm, lái thử xe.

AN TOÀN THIẾT THỰC, TỰ TIN VỮNG LÁI
AN TOÀN

Mẫu xe “Tiểu SUV” còn được trang bị nhiều tính năng an toàn cho Raize như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử VSC, kiểm soát lực kéo TCS... cho đến camera lùi cùng 6 túi khí. Ngoài ra, xe có hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, 4 cảm biến va chạm trước sau, giúp di chuyển an toàn hơn.

Thông số kỹ thuật

Danh mục RAIZE

ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XE

Kích thước/ Trọng lượng
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4030 x 1710 x 1605
Chiều dài cơ sở (mm) 2525
Chiều rộng cơ sở (mm) Trước: 1475/Sau:1470
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.1
Trọng lượng thân xe (kg) 1035
Dung tích bình nhiên liệu (L) 36
Động cơ
Dung tích động cơ (cc) 998
Loại động cơ Tăng áp
Công suất tối đa (HP) 98/6000
Công suất tối đa (KW) 72/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 140/2400 – 4000
Hộp số Biến thiên vô cấp CVT
Hệ thống lái Trợ lực điện
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Các chế độ lái Power
Lẫy chuyển số
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Tang trống
Vành & lốp (Kích thước lốp) 205/60R17
Vành & lốp (Chất liệu) Hợp kim nhôm
Tiêu thụ nhiên liệu (Ngoài đô thị/ Kết hợp/ Đô thị) 4.8/ 5.6/ 7.0
Ngoại thất
Cụm đèn trước (LED)
Cụm đèn trước (Đèn pha tự động)
Đèn báo rẽ LED + Hiệu ứng dòng chảy/ LED + Sequential
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn sương mù Halogen
Cụm đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao LED
Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh điện – gập tự động
Cách lướt gió sau
Ăng ten Dạng vây cá
Nội thất
Tay lái (Chất liệu) Da pha ni
Tay lái (Điều chỉnh) Gật gù
Tay lái (Nút bấm điều khiển tích hợp) Audio + Chế độ lái + Màn hình đa thông tin
Màn hình đa thông tin 7 inch, 4 chế độ hiển thị
Gương chiếu hậu trong xe 2 chế độ ngày và đêm
Chất liệu ghế Da pha nỉ
Điều chỉnh hàng ghế trước (Ghế lái) Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh hàng ghế trước (Ghế hành khách) Chỉnh tay 4 hướng
Khay giữ cốc 2 vị trí phía trước
Khay để đồ dưới ghế Ghế hành khách phía trước
Hộp dầm trước Hộc để đồ 2 bên
Bệ tỳ tay trung tâm Kèm hộp để đồ
Túi để đồ lưng ghế Ghế lái + ghế hành khách
TIỆN ÍCH
Hệ thống điều hòa Tự động
Hệ thống âm thanh (Kích thước màn hình) 9 inch
Hệ thống âm thanh (Apple Carplay + Android Auto)
Hệ thống âm thanh (Số loa) 6
Sạc điện (Nguồn sạc 12V/ 120V)
Sạc điện (Cổng sạc USB 2.1A)
Chìa khóa thông minh + Khởi động nút bấm
Đèn trần xe Ghế lái + ghế hành khách,đèn trung tâm
Đèn khoang hành lý
Tấm chắn nắng Có gương trang điểm
Tấm ngăn khoang hành lý
Lốp dự phòng Như lốp chính
Móc khoang hành lý 4 điểm
Kính chỉnh điện 4 cửa, Ghế lái: tự động lên xuống + chống kẹt
AN NINH
Cảnh báo
Mã hóa động cơ
An toàn
Hệ thống cân bằng điện tử/ VSC
Túi khí 6
Hệ thống kiểm soát lực kéo/ TRC
Camera lùi
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc/ HAC
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện phía sau/ RCTA
Hệ thống cảm biến Trước 2 – Sau 2
Khoá cửa theo tốc độ
Thư Viện Ảnh