Toyota Hilux 2024 tạo được cơn lốc khác biệt so với các dòng xe cùng phân khúc. Phiên bản mới mang đến nhiều điểm nổi bật hơn so với những dòng xe trước đó nên được rất nhiều khách hàng tại Việt Nam ưa chuộng.
UY MÃNH CHINH PHỤC
Rũ bỏ kiểu thiết kế trung tính, nửa mạnh mẽ nửa thanh lịch như trước đây, Toyota Hilux 2024 hoàn toàn mới đã lột xác thành mẫu bán tải cơ bắp, hầm hố về cả thiết kế lẫn vận hành, không thua kém bất kỳ đối thủ nào. Ở lần thay đổi này, Toyota Hilux 2024 khiến cuộc cạnh tranh trong phân khúc bán tải Việt dần trở nên sôi động sau một thời gian dài bị “thống trị” bởi Ford Ranger.
HILUX mới với diện mạo đột phá, thần thái uy phong, tự tin là thế hệ xe bán tải bền bỉ cùng bạn thử thách mọi cung đường.
Nội thất xe hiện đại tối ưu cho mọi hành trình, khoang lái thiết kế thể thao, rộng rãi và tiện nghi. Khu vực điều khiển trung tâm mang lại sự tiện lợi và cảm giác hưng phấn khi sử dụng. Toyota Hilux bản nâng cấp đã khắc phục được nhược điểm về trang bị tiện ích khi hãng bổ sung thêm phiên bản cao cấp với nhiều cải tiến vượt trội, giúp đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người tiêu dùng trong nước.
Toyota Hilux 2024 sở hữu khả năng vận hành mạnh mẽ, vượt mọi địa hình, tối ưu ngoài sự mong đợi nhờ động cơ Diezen với công nghệ Turbo tăng áp và công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp giúp điều chỉnh chính xác tỷ lệ nhiên liệu, góp phần tối ưu hóa công suất động cơ và mức tiêu hao nhiên liệu
Ngoài các tính năng an toàn cơ bản như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), phân phối lực phanh điện tử (EBD), hỗ trợ đổ đèo (DAC), đèn báo phanh khẩn cấp (EBS),... thì Toyota Hilux còn được trang bị tính năng an toàn chủ động (Toyota Safety Sense) trên phiên bản 2.8 4x4 AT Adventure hỗ trợ quá trình nhận biết và ra quyết định của người lái, góp phần đảm bảo sự an toàn cho tất cả người ngồi trên xe
Thông số kỹ thuật
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
HILUX 2.4L 4X4 MT | HILUX 2.4L 4X2 AT | HILUX 2.8L 4X4 AT ADVENTURE | |
THÔNG TIN CHUNG | Số chỗ ngồi | 5 | ||
Kiểu dáng | Bán tải | |||
Nhiên liệu | Dầu | |||
Xuất xứ | Thái Lan | |||
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||||
Kích thước | Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) (mm) | 5325 x 1855 x 1815 |
5325 x 1900 x 1815 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.4 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 2075 | 1925 | 2105 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2910 | 2810 | 2910 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | |||
Động cơ | Loại | Tăng áp 2GD-FTV | Tăng áp 1GD-FTV | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 | 2755 | ||
Loại nhiên liệu | Dầu | |||
Công suất tối đa (kw) Hp@rpm | (110) 148@3400 | (150) 201@3000-3400 | ||
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm | 400 @1600-2000 | 500 @1600 – 2800 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||
Hệ thống truyền động | Hệ thống truyền động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Hộp số | Hộp số | Số tay 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Khóa vi sai cầu sau | Khóa vi sai cầu sau | Có | – | Có |
Hệ thống treo (Trước/ Sau) | Hệ thống treo (Trước/ Sau) | Tay đòn kép/ Nhíp lá | ||
Vành và lốp xe | Vành và lốp xe | Mâm đúc 265/65R17 | Mâm đúc 265/60R18 | |
Hệ thống phanh (Trước/ Sau) | Hệ thống phanh (Trước/ Sau) | Đĩa thông gió/ Tang trống | ||
Chế độ lái (Công suất cao/ Tiết kiệm nhiên liệu) | Chế độ lái (Công suất cao/ Tiết kiệm nhiên liệu) | – | Có | – |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa/ gần | Halogen phản xạ đa hướng | LED projector | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | – | – | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | – | Có | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | – | Tự động | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | – | Có | ||
Cụm đèn sau | Cụm đèn sau | Bóng thường | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | Đèn báo phanh trên cao | LED | ||
Đèn sương mù trước | Đèn sương mù trước | – | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | ||
Gập điện | – | – | Có | |
Đèn chào mừng | – | – | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |||
Sấy kính sau | Sấy kính sau | – | – | Có |
Tay nắm cửa ngoài xe | Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Sơn đen | |
Thanh cản trước và sau | Thanh cản trước và sau | Có | ||
NỘI THẤT | ||||
Tay lái | Loại | 3 chấu | ||
Chất liệu | Urethane | Da | ||
Nút bấm tích hợp | – | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn đường | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | |||
Gương chiếu hậu trong | Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong xe | Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Mạ Crom | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog | Optitron | |
Đèn báo Eco | Có | |||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |||
Chức năng báo vị trí cần số | – | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | – | TFT 4.2 inch | ||
GHẾ | ||||
Chất liệu | Chất liệu | Nỉ | Da | |
Ghế trước | Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Ghế sau | Ghế sau | Bệ tỳ tay với khay đựng cốc x2 | ||
TIỆN ÍCH | ||||
Điều hòa | Điều hòa | Chỉnh tay | 2 vùng tự động | |
Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | – | – | Có |
Hộp làm mát | Hộp làm mát | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 9 inch | |
Số loa | 4 | 6 | 9 loa JBL (1 loa siêu trầm) | |
Kết nối | USB + Bluetooth | |||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Kết nối không dây | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | – | – | Có |
Khóa cửa điện | Khóa cửa điện | Có | Có, tự động theo tốc độ | |
Khóa cửa từ xa | Khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Cửa sổ điều chỉnh điện | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa) | |
Ga tự động | Ga tự động | – | Có | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | Có | ||
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Có | |||
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Có | |||
Cảnh báo điểm mù (BSM) | Cảnh báo điểm mù (BSM) | – | – | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử (EBD) | Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ cân bằng điện tử (VSC) | Hệ thống hỗ trợ cân bằng điện tử (VSC) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) | Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) | – | – | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | – | Có | |
Camera lùi | Camera lùi | – | Có | |
Camera toàn cảnh | Camera toàn cảnh | – | – | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | – | Sau/ Góc trước và sau | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||||
Túi khí | Túi khí người lái và hành khách phía trước | Có | ||
Túi khí bên hông hàng ghế trước | Có | |||
Túi khí rèm | Có | |||
Túi khí đầu gối người lái | Có |