Dự toán phí lăn bánh
DỰ TOÁN CHI PHÍ
| Mẫu xe | ||
| Phiên bản | ||
| Nơi đăng ký trước bạ: | ||
| Tỉnh thành phố | ||
| Khu vực (*) | ||
|
|
||
(*)
Khu vực I: Gồm TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
Khu vực II: Gồm các TP trực thuộc trung ương (trừ TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh), các TP trực thuộc tỉnh và các thị xã
Khu vực III: Gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II nêu trên
| Giá xe (bao gồm VAT) | : | |
| Lệ phí trước bạ | ||
| - Mức lệ phí | : | |
| - Thành tiền | : | |
| Phí kiểm định | : | |
| Lệ phí đăng ký | : | |
| Phí sử dụng đường bộ (1 năm) | : | |
| Bảo hiểm TNDS (1 năm) | : | |
| TỔNG CỘNG (VNĐ) | : | |
Lưu ý: Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ; Công ty: 2.160.000 VNĐ. Bảo hiểm nhân sự: Xe 5 chỗ
Kinh doanh: 847.000 VND; Xe 7 chỗ kinh doanh: 1.023.000 VND
Mức biểu phí trên đây là tạm tính và có thể thay đổi do sự thay đổi của thuế và các bên cung cấp dịch vụ khác.
